LÃI SUẤT TIẾT KIỆM GỬI TẠI QUẦY NGÀY 27/6/2024
Lãi suất ngân hàng là tỷ lệ giữa mức lãi với tiền vốn gửi vào hoặc cho vay trong một thời kì hay tỉ lệ giữa chi phí phải trả trên một lượng tiền nhất định để được sử dụng lượng tiền ấy trong khoảng thời gian do ngân hàng quy định hoặc thoả thuận phù hợp với hệ thống ngân hàng và với những khách hàng trao đổi nghiệp vụ với ngân hàng.
Ngân hàng
Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn
01 tháng
03 tháng
06 tháng
09 tháng
12 tháng
13 tháng
18 tháng
24 tháng
36 tháng
ABBank
0.10
3.00
3.40
4.60
4.20
5.40
5.50
5.50
5.50
5.50
Agribank
0.20
1.60
1.90
3.00
3.00
4.70
4.70
4.70
4.70
–
Bảo Việt
0.30
2.90
3.70
4.80
4.90
5.30
5.50
5.70
5.70
5.70
BIDV
0.10
1.70
2.00
3.00
3.00
4.70
4.70
4.70
4.70
4.70
CBBank
0.50
3.30
3.50
5.00
4.95
5.15
5.40
5.40
5.40
5.40
Đông Á
0.50
2.80
3.00
4.00
4.20
4.50
4.80
4.70
4.70
4.70
GPBank
0.50
2.60
3.12
4.20
4.55
5.10
5.20
5.20
5.20
5.20
Hong Leong
–
2.40
2.90
3.80
3.80
3.80
3.80
–
3.80
2.50
Indovina
–
3.30
3.60
4.60
4.65
5.35
5.45
5.60
5.75
–
Kiên Long
0.50
2.80
2.80
4.50
4.80
5.00
4.80
5.30
5.30
5.30
MSB
–
3.20
3.20
4.30
4.30
5.10
5.10
5.10
5.10
5.10
MB
0.10
2.70
3.00
3.80
3.90
4.70
4.70
4.70
5.60
5.60
Nam Á
0.50
–
–
–
–
–
5.30
5.60
–
–
OCB
0.10
3.60
3.80
4.80
4.90
5.10
5.10
5.40
5.80
6.00
OceanBank
0.50
3.40
3.80
4.80
4.90
5.50
5.50
6.10
6.10
6.10
PGBank
–
3.20
3.50
4.50
4.50
5.30
5.60
5.80
5.90
5.90
PublicBank
0.10
3.30
3.30
4.30
4.50
5.20
5.20
5.80
5.30
5.30
PVcomBank
–
2.85
2.85
4.00
4.00
–
–
5.00
5.00
5.00
Saigonbank
0.10
2.30
2.50
3.80
4.10
5.00
5.20
5.60
5.70
5.80
SCB
0.01
1.60
1.90
2.90
2.90
3.70
–
3.90
3.90
3.90
SeABank
–
2.70
2.90
3.40
3.60
4.25
–
5.00
5.00
5.00
TPB
–
3.30
3.60
4.30
–
–
–
5.40
–
5.70
VIB
–
3.00
3.30
4.30
4.40
–
–
4.90
5.10
5.10
VietCapitalBank
–
3.30
3.40
4.80
4.95
5.50
–
5.70
5.70
5.80
Vietcombank
0.10
1.60
1.90
2.90
2.90
4.60
–
–
4.70
4.70
VietinBank
0.10
1.70
2.00
3.00
3.00
4.70
–
4.70
4.80
4.80
VPBank
–
3.00
–
4.60
–
5.10
–
–
5.50
–
VRB
0.20
3.30
3.70
4.80
4.90
5.50
5.70
5.90
6.00
6.00
Chợ Giá cập nhật lúc 15:46:15 27/06/2024
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
ABBank |
0.10 | 3.00 | 3.40 | 4.60 | 4.20 | 5.40 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
Agribank |
0.20 | 1.60 | 1.90 | 3.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | – |
Bảo Việt |
0.30 | 2.90 | 3.70 | 4.80 | 4.90 | 5.30 | 5.50 | 5.70 | 5.70 | 5.70 |
BIDV |
0.10 | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
CBBank |
0.50 | 3.30 | 3.50 | 5.00 | 4.95 | 5.15 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
Đông Á |
0.50 | 2.80 | 3.00 | 4.00 | 4.20 | 4.50 | 4.80 | 4.70 | 4.70 | 4.70 |
GPBank |
0.50 | 2.60 | 3.12 | 4.20 | 4.55 | 5.10 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 |
Hong Leong |
– | 2.40 | 2.90 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 | – | 3.80 | 2.50 |
Indovina |
– | 3.30 | 3.60 | 4.60 | 4.65 | 5.35 | 5.45 | 5.60 | 5.75 | – |
Kiên Long |
0.50 | 2.80 | 2.80 | 4.50 | 4.80 | 5.00 | 4.80 | 5.30 | 5.30 | 5.30 |
MSB |
– | 3.20 | 3.20 | 4.30 | 4.30 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 |
MB |
0.10 | 2.70 | 3.00 | 3.80 | 3.90 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 5.60 | 5.60 |
Nam Á |
0.50 | – | – | – | – | – | 5.30 | 5.60 | – | – |
OCB |
0.10 | 3.60 | 3.80 | 4.80 | 4.90 | 5.10 | 5.10 | 5.40 | 5.80 | 6.00 |
OceanBank |
0.50 | 3.40 | 3.80 | 4.80 | 4.90 | 5.50 | 5.50 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PGBank |
– | 3.20 | 3.50 | 4.50 | 4.50 | 5.30 | 5.60 | 5.80 | 5.90 | 5.90 |
PublicBank |
0.10 | 3.30 | 3.30 | 4.30 | 4.50 | 5.20 | 5.20 | 5.80 | 5.30 | 5.30 |
PVcomBank |
– | 2.85 | 2.85 | 4.00 | 4.00 | – | – | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
Saigonbank |
0.10 | 2.30 | 2.50 | 3.80 | 4.10 | 5.00 | 5.20 | 5.60 | 5.70 | 5.80 |
SCB |
0.01 | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 2.90 | 3.70 | – | 3.90 | 3.90 | 3.90 |
SeABank |
– | 2.70 | 2.90 | 3.40 | 3.60 | 4.25 | – | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
TPB |
– | 3.30 | 3.60 | 4.30 | – | – | – | 5.40 | – | 5.70 |
VIB |
– | 3.00 | 3.30 | 4.30 | 4.40 | – | – | 4.90 | 5.10 | 5.10 |
VietCapitalBank |
– | 3.30 | 3.40 | 4.80 | 4.95 | 5.50 | – | 5.70 | 5.70 | 5.80 |
Vietcombank |
0.10 | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 2.90 | 4.60 | – | – | 4.70 | 4.70 |
VietinBank |
0.10 | 1.70 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 4.70 | – | 4.70 | 4.80 | 4.80 |
VPBank |
– | 3.00 | – | 4.60 | – | 5.10 | – | – | 5.50 | – |
VRB |
0.20 | 3.30 | 3.70 | 4.80 | 4.90 | 5.50 | 5.70 | 5.90 | 6.00 | 6.00 |
Chợ Giá cập nhật lúc 15:46:15 27/06/2024 |
LÃI SUẤT TIẾT KIỆM KHI GỬI TRỰC TUYẾN (ONLINE)
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Bảo Việt |
– | 3.00 | 3.80 | 4.90 | 5.00 | 5.50 | 5.60 | 5.90 | 5.90 | 5.90 |
CBBank |
– | 3.40 | 3.60 | 5.15 | 5.10 | 5.30 | 5.55 | – | – | – |
GPBank |
0.50 | 3.00 | 3.52 | 4.85 | 5.20 | 5.75 | 5.85 | 5.85 | 5.85 | 5.85 |
Hong Leong |
– | 2.70 | 3.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | – | – | – |
Kiên Long |
– | 3.00 | 3.00 | 4.70 | 5.00 | 5.20 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
MSB |
0.50 | 3.70 | 3.70 | 4.60 | 4.60 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 |
Nam Á |
– | 3.10 | 3.80 | 4.60 | 5.10 | 5.40 | 5.40 | 5.70 | 5.70 | 5.70 |
OCB |
0.10 | 3.70 | 3.90 | 4.90 | 5.00 | 5.20 | 5.20 | 5.40 | 5.80 | 6.00 |
OceanBank |
0.50 | 3.40 | 3.80 | 4.80 | 4.90 | 5.50 | 5.50 | 6.10 | 6.10 | 6.10 |
PVcomBank |
– | 3.15 | 3.15 | 4.30 | 4.30 | 4.80 | – | 5.50 | 5.50 | 5.50 |
SCB |
– | 1.60 | 1.90 | 2.90 | 2.90 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 |
TPB |
– | 3.30 | 3.60 | 4.50 | – | 5.20 | – | 5.40 | 5.70 | 5.70 |
VIB |
– | 3.00 | 3.30 | 4.30 | 4.40 | – | – | 4.90 | 5.10 | 5.10 |
VietCapitalBank |
– | 3.40 | 3.50 | 4.90 | 5.05 | 5.60 | – | 5.80 | 5.80 | – |
Chợ Giá cập nhật lúc 15:46:15 27/06/2024 |
Lãi suất ngân hàng là gì?
Lãi suất ngân hàng chính là giá của quyền sử dụng một khoản tiền trong một thời hạn nhất định mà người sử dụng khoản tiền ấy phải trả cho người sở hữu khoản tiền. Lãi suất ngân hàng thường được thể hiện bằng tỉ lệ phần trăm, phần nghìn hoặc phần vạn trên số tiền gửi hoặc cho vay trong một thời hạn nhất định (năm, tháng, ngày). Lãi suất tiền gửi và cho vay có thể cao thấp khác nhau tùy theo thời gian gửi hoặc vay dài hay ngắn, tùy loại ngân hàng, phương thức trả trước hay trả sau và tùy vào từng thời kì.